Cửa thép vân gỗ được biết đến là một trong những mẫu sản phẩm được nhiều khách hàng yêu thích chọn lựa. Với đặc tính bền đẹp cùng mẫu mã sản phẩm đa về kiểu dáng, màu sắc. Do vậy các sản phẩm cửa thép của Mega Doorluôn được nhiều khách hàng yêu thích chọn lựa. Cùng xem xét rõ hơn về mẫu sản phẩm trong bài viết sau nội dung sau.
Mục Lục
I.CỬA THÉP VÂN GỖ CÓ CẤU TẠO
Cấu tạo của cửa gồm 2 phần là phần khung, phần cánh. Lớp bên trong: Vật liệu giấy tổ ong (Honeycomb paper) nhẹ giúp cách âm, cách nhiệt, chống cháy. Bề mặt cửa được sơn vân gỗ, bóng đẹp như gỗ tự nhiên.
- Tổng độ dày cánh cửa: 50 mm
- Về khuôn cửa hay còn gọi là khung cửa thép vân gỗ: là thép mạ điện dày từ 1,2 – 1,6mm, thường được gắn liền với cánh.
- Ngoài ra còn có phần phào cửa thép gắn trực tiếp với khung. lắp vào phần tường nhà, giúp cho vùng diện tích chuyển giữa tường cửa trở nên đẹp mắt.
Khung cửa thép giả gỗ 4 cánh
Được làm từ thép mạ điện có độ dày từ 1.2 mm -1.5 mm. Thông qua máy cán thép tạo ra kết cấu nhiều đường gân làm tăng độ cứng chịu lực, độ vững chắc cho khung cửa. Chiều dày khuôn cửa từ 50 ~ 100mm, có thể điều chỉnh để phù hợp với chiều dày tường xây. Loại thép làm khung là thép được nhập khẩu từ Nhật Bản.
Cánh cửa
Cánh dày 50mm, được cấu tạo làm 3 lớp, 2 lớp ngoài là thép tấm mạ điện sử dụng sơn tĩnh điện. Nhờ đó giúp chống han gỉ, bong tróc, trầy xước hiệu quả. Thép làm cánh có chiều dày là 0.8mm-1.0mm.
Bề mặt cửa
Cửa thép giả gỗ được sơn tạo vân gỗ giống với với vân gỗ tự nhiên. Trước khi sơn, bề mặt cửa phải thông qua xử lý phốt phát hóa, tẩy dầu mỡ gỉ sét và tạp chất bám bề mặt tấm thép. Sau đó, sơn nền bằng công nghệ sơn tĩnh điện trên dây chuyền tự động hóa. Đồng thời tạo vân gỗ bằng kỹ thuật chuyển ấn nóng nhiệt ở nhiệt độ 300 độ c.
Cuối cùng, sản phẩm được phủ một lớp sơn để tạo độ bóng cho vân gỗ. Nhờ đó giúp tạo ra một màu đồng nhất giống tựa như màu gỗ thật vậy.
Pano cửa
Được gia công trên máng ép thủy lực 3000 tấn tạo trang trí cho cửa và tạo vân cứng cho cửa. Koffmann hiện có pano có nhiều kiểu dáng, từ cổ điển đến hiện đại để người dùng chọn lựa..
Bản lề cửa
Ngoài ra bản lề được sử dụng cho cửa là loại bản lề lá 4 vòng bi đỡ,được làm từ inox304, loại inox cao cấp. Chúng sẽ giúp cho bề mặt luôn sáng bóng, không bị han gỉ. Bên cạnh đó còn giúp cửa đóng mở nhẹ nhàng, mang đến sự tiện nghi khi sử dụng.
Gioăng cao su
Hệ thông gioăng cao su được sản xuất theo công nghệ gioăng ô tô giúp cửa vận hành êm ái. Chúng giúp ngăn khói, ngăn mùi và cách nhiệt với hiệu quả rất tốt.
II.Ưu điểm cửa thép vân gỗ
Với mỗi sản phẩm đều có những ưu điểm nổi bật để đáp ứng nhu cầu của người sử dụng. Dưới đây là điểm mạnh của sản phẩm cửa thép với người dùng:
- Khả năng chịu lực cao, hạn chế tối đa cong vênh, nứt vỡ do tác động yêu tố thời tiết
- Trọng lượng nhẹ, dễ sử dụng, thao tác đóng mở nhẹ nhàng khi di chuyển lắp đặt
- Bề mặt phủ lớp sơn tĩnh điện hấp nhiệt cao cấp, khả năng chống trầy xước tốt, dễ làm sạch bề mặt
- Lớp vân gỗ đẹp, nhìn cửa sang trọng, hiện đại, bắt mắt
- Chống nước, chống gỉ tốt
- Sử dụng hệ thống gioăng cao su cách âm, chống ồn, ngăn khói bụi hiệu quả
- Có thể kết hợp với các dòng khóa cao cấp như khóa thẻ từ, khóa vân tay, để gia tăng tính năng bảo mật an toàn khi sử dụng
- Tuổi thọ cao, nhiều mẫu mã kiểu dáng
- Có thể sử dụng lắp đặt nhiều vị trí khác nhau
- Tiết kiệm chi phí, giá thành hơn so với cửa gỗ tự nhiên
- Độ bền cao hơn: Dòng cửa cao cấp bảo hành tới 10 năm.
- Với các tính năng như khả năng cách âm, chống cháy, dễ vệ sinh lau chùi, tính thẩm mỹ cao, đa dạng mẫu mã.
III. CÁC LOẠI CỬA THÉP VÂN GỖ.BÁO GIÁ CỬA THÉP GIẢ GỖ
1.Cửa thép vân gỗ 1 cánh
- Đây là loại cửa có thiết kế vô cùng nhỏ gọn, chỉ có 1 cánh cửa duy nhất, phù hợp với những khu vực hạn chế về diện tích.
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | VNĐ | GHI CHÚ |
1. | CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN : KG -1 | |||||
1.1 | PANO 520 X 1720 | KG – 1 | 800 – 1150 (RỘNG) 2000 – 2550 (CAO) | M2 | 2.660.000 | – Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8 m2. Trong trường hợp dưới 1,8m2 thì giá tiền sẽ tính = 1,8m2 |
1.2 | PANO 400 X 1720 | 680- 800 (RỘNG) 2000-2550 ( CAO) | ||||
1.3 | PANO 300 X 2000 | 600-800 ( RỘNG) 2300- 2550 ( CAO) | ||||
1.4 | PANO 250 X 1720 | 500-700( RỘNG) 2000-2500( CAO) |
2.Cửa thép vân gỗ 2 cánh
- Cửa thép vân gỗ 2 cánh thường được lắp đặt làm cửa chính trong nhà. Với thiết kế đơn giản, họa tiết vân gỗ sang trọng, tính thẩm mỹ của tổng thể ngôi nhà sẽ được gia tăng lên rất nhiều.
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | VNĐ | GHI CHÚ |
2. | CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỂU: KG -22 | |||||
2.1 | PANO 520 X 1720 | KG – 22 | 1500 – 2100 (RỘNG) 2000 – 2550 (CAO) | m2 | 2.828.000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất – Đối với cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào thì áp giá giới hạn đó |
2.2 | PANO 400 X 1720 | 1200- 1500 (RỘNG) 2000-2550 ( CAO) | 2.901.000 | |||
2.3 | PANO 300 X 2000 | 1100 -1400 ( RỘNG) 2300- 2550 ( CAO) | 2.901.000 | |||
2.4 | PANO 250 X 1720 | 1000-1200( RỘNG) 2000-2550( CAO) | 2.975.000 |
3.Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
- Mặc dù cũng có cấu tạo tương tự với cửa thép vân gỗ 2 cánh nhưng cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch lại sở hữu thiết kế hơi khác một chút đó là 2 cánh cửa có kích thước không đều nhau. Độ chênh lệch này sẽ phụ thuộc vào nhu cầu của khách hàng, dựa trên những yếu tố liên quan đến phong thủy hoặc vị trí lắp đặt.
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | VNĐ | GHI CHÚ |
3. | CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH: KG -21 | |||||
3.1 | 2 CÁNH LỆCH LOẠI DẬP PANO (250- 520) X 1720 | KG 21 | 1150 -1500 ( RỘNG) 2000- 2550 ( CA0) | M2 | 2.901.000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
4.Cửa thép vân gỗ 4 cánh
- Đây sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho những ngôi nhà có mặt tiền khang trang, rộng rãi. Không những thuận tiện cho đi lại di chuyển ra vào mà cửa thép vân gỗ 4 cánh còn tạo nên vẻ sang trọng, bề thế cho không gian.
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | VNĐ | GHI CHÚ |
4. | CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU: KG -42 | |||||
4.1 | PANO 520 X 1720 | KG – 42 | 3000 – 4000 (RỘNG) 2000 – 2550 (CAO) | M2 | 2.975.000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất – Đối với cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào thì áp giá giới hạn đó |
4.2 | PANO 400 X 1720 | 2360- 2840 (RỘNG) 2000-2550 ( CAO) | 3.069.000 | |||
4.3 | PANO 300 X 2000 | 2200-2800 ( RỘNG) 2300- 2550 ( CAO) | 3.069.000 | |||
4.4 | PANO 250 X 1720 | 1850-2600( RỘNG) 2000-2500( CAO) | 3.111.000 |
5.Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
- Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch hiện đang được rất nhiều khách hàng ưa chuộng. Với thiết kế 4 cánh rộng rãi chia thành hai cặp cửa đối xứng nhau qua trục, khách hàng có thể yêu cầu kích thước cửa tùy chỉnh sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng của nhà ở hoặc công trình.
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | VNĐ | GHI CHÚ |
5. | CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH: KG -41 | |||||
5.1 | CỬA 4 CÁNH LỆCH | KG – 41 | 2300-3000 ( RỘNG) 2000- 2550 ( CAO) | M2 | 3.069.000 | – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
6. Cửa LUXURY
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | VNĐ | GHI CHÚ |
6. | CỬA LUXURY : KL | |||||
6.1 | – Kích thước ô chờ không kể ô thoáng : tương tự như cửa 4 cánh – Không bao gồm phài trụ đứng và phào ngang đỉnh trang trí | KL | 2300-4000 (RỘNG) 2000- 2550 (CAO) | M2 | 3.714.000 | Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, cả vách kính. Kính 6.38 -Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng , phào ngang đỉnh trang trí, khoá tay kéo, phụ phí khoét kính cánh phụ và KCL 10 ly. -Đối với cửa KL1 ,KL2 áp bằng gá cửa KG1, KG2 |
7. Cửa Luxury thuỷ lực- thuỷ lực vách kính
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | VNĐ | GHI CHÚ |
7. | CỬA LUXURY THUỶ LỰC-THUỶ LỰC VÁCH KÍNH: KLT | |||||
7.1 | – 2 CÁNH CỬA, BẢN LỀ THUỶ LỰC – Kích thước thông thuỷ RỘNG <= 2760 CAO <= 28000 | KLT | M2 | 3.237.000 | – Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, cả vách kính. Kính cửa -Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng , phào ngang đỉnh trang trí, khoá tay kéo, |
8. Cửa Deluxe
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | VNĐ | GHI CHÚ |
8. | CỬA DELUXE | |||||
8.1 | DELUXE CÁNH ĐƠN | KD 1 | 800 – 1150 ( RỘNG) 2000- 2550 ( CAO) | M2 | 2.510.000 | – Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8 m2. Trong trường hợp dưới 1,8m2 thì giá tiền sẽ tính = 1,8m2 |
9. PHÀO TRANG TRÍ
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | VNĐ | GHI CHÚ |
9.1 | PHÀO TRỤ ĐỨNG :R260 | PTD -260 | MD | 924.000 | ||
9.2 | PHÀO TRỤ ĐỨNG :R200 | PTD-200 | MD | 830.000 | ||
9.3 | PHÀO NGANG :R260 | PN-260 | MD | 924.000 | ||
9.4 | PHÀO ĐỨNG: R200 | PN-200 | MD | 830.000 | ||
9.5 | PHẢO ĐỈNH : R200 | PD-450 | MD | 620.000 | ||
9.6 | PHÀO ĐỈNH R150 | PD-350 | MD | 588.000 | ||
9.7 | GIA CÔNG Ô KÍNH TRÊN CỬA | GCOK | Ô | 347.000 | ||
9.8 | GIA CÔNG KÍNH HÌNH BÁN NGUYỆT TRÊN CÁNH MÃ HUỲNH 01 | PP.BANNGUYET | Ô | 717.000 | ||
9.9 | GIA CÔNG Ô NAN CHỚP | GCOT | Ô | 473.000 | ||
9.10 | GIA CÔNG Ô THOÁNG ĐẶC PANO VUÔNG | PANO.VUONG | Ô | 473.000 | ||
9.11 | GIA CÔNG Ô THOÁNG ĐẶC PANO TRÁM | PANO.TRAM | Ô | 473.000 | ||
9.12 | Ô KÍNH NHÔM + Ô KÍNH 638 | GCOK.TK | Ô | 158.000 | ||
9.13 | PHÀO GIẢ 60 | PG-60 | MD | 80.000 |
10. CỬA SỔ
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ | ĐVT | VNĐ | GHI CHÚ |
10. | CỬA SỔ | |||||
10.1 | – CỬA SỔ 1 CÁNH | KS1 | 500 -710 ( RỘNG) 1450 – 1950 ( CAO) | BỘ | 4.487.000 | -Đơn giá đã bao gồm phụ kiện kèm theo: Bản lề, chốt âm, tay kéo – Cửa khung hàn liền – Đối với những ô thoáng : Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo. – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. -Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao gồm phí gia công ô kính và kính |
10.2 | – CỬA SỔ 2 CÁNH | KS22 | 1000 -1420 ( RỘNG) 1450 – 1950 ( CAO) | M2 | 3.311.000 | |
10.3 | – CỬA SỔ 3 CÁNH | KS32 | 1500 -2100 ( RỘNG) 1450 – 1950 ( CAO) | M2 | 3.530.000 | |
10.4 | – CỬA SỔ 4 CÁNH | KS4 | 1850 -2800 ( RỘNG) 1450 – 1950 ( CAO) | M2 | 3.405.000 | |
10.5 | – BỘ SONG CỬA SỔ-1 ĐỐ GIỮA | SCS1 | THEO KÍCH THƯỚC CỬA | M2 | 990.000 | |
10.6 | – BỘ SONG CỬA SỔ 2 ĐỐ GIỮA | SCS2 | THEO KÍCH THƯỚC CỬA | M2 | 1.200.000 | |
10.7 | – BỘ SONG CỬA SỔ KHÔNG ĐỐ GIỮA | SCS3 | THEO KÍCH THƯỚC CỬA | M2 | 900.000 |
BẢNG MÀU CỬA THÉP VÂN GỖ
IV. BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN CỬA THÉP VÂN GỖ
1.KHOÁ CƠ
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ | GHI CHÚ |
A | PHỤ KIỆN CỬA THÉP VÂN GỖ | ||||
1 | KHOÁ KOFFMANN | ||||
1.1 | Khoá cửa thông phòng Koffmann | KMD.S | BỘ | 664.000 | |
1.2 | Khoá cửa chính Koffmann | KMD.M | BỘ | 837.000 | |
1.3 | Khoá cửa đại Koffmann | KMD.L | BỘ | 1.019.000 | |
2. | KHOÁ HUY HOÀNG | ||||
2.1 | Khoá tay gạt hợp kim thông phòng | EX5810 | Cái | 670.000 | LƯU Ý: ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG TỰ MUA KHOÁ PHỤ PHÍ KHOÉT KHOÁ CƠ 100,000 đ/ bộ, khoá điện tử 200,000đ/ bộ |
2.2 | Khoá tay gạt hợp kim thông phòng | EX5868 | Cái | 653.000 | |
2.3 | Khoá tay gạt hợp kim cửa chính | EX8510 | Cái | 814.000 | |
2.4 | Khoá tay gạt hợp kim cửa chính | EX8569 | Cái | 796.000 | |
2.5 | Khoá tay gạt thân inox thông phòng | SS5810 | Cái | 1.040.000 | |
2.6 | Khoá tay gạt thân inox thông phòng | SS5868 | Cái | 894.000 | |
2.7 | Khoá tay gạt thân inox cửa chính | SS8510 | Cái | 1.303.000 | |
2.8 | Khoá tay gạt thân Inox (HeleH) | SS8568 | Cái | 1.158.000 | |
2.9 | Khoá tay gạt thân inox đại | SS8510D | Cái | 1.558.000 | |
2.10 | Khoá tay gạt thân inox đại sảnh ổ Abus CHKB Đức | SS8510DS | Cái | 4.023.000 | |
2.11 | Khoá tay nắm đồng đại PVD Gold | HC8561D | Cái | 3.749.000 | |
2.12 | Khoá tay nắm đồng đại sảnh PVD Gold | HC8561DS | Cái | 10.054.000 | |
3. | KHOÁ ROLAND | ||||
3.1 | Khoá đồng đại màu café | L8555 | Cái | 3.577.000 | |
3.2 | Khoá đồng đại sảnh màu café | XL8555 | Cái | 7.144.000 |
2. KHOÁ ĐIỆN TỬ
3. MỘT SỐ PHỤ KIỆN KHÁC
4. PHỤ KIỆN CỬA LUXURY
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ BÁN LẺ | GHI CHÚ |
B | PHỤ KIỆN CỬA LUXURY | ||||
1 | Bản lề sàn KINLONG- HD 205 -KT :278 x118 x52 – Inox xước, góc mở tối đa 130 độ – Tải trọng 130 kg – Sải cánh: 900mm- 1200mm | HD205 | BỘ | 2.778.000 | |
2 | Bản lề sàn KINLONG- HD 406 -KT :306 x108 x 41 – Inox xước, góc mở tối đa 130 độ – Tải trọng 130 kg – Sải cánh: 1200mm- 11350mm | HD406 | BỘ | 2.894.000 | |
3 | Khoá sàn KMD | KHOASAN | BỘ | 591.000 | |
4 | Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1000 | TK.CHUH800.B | VÒNG | 1.391.000 | |
4 | Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1000 | TK.CHUH1000.B | VÒNG | 1.671.000 |
> Xem thêm các dòng cửa khác tại MEGADOOR:
⇒Mẫu cửa nhựa đẹpnhất hiện nay –cửa nhựa giả gỗgiá rẻ
⇒Giá cửa gỗ công nghiệpmới nhất 2023- cửa gỗ công nghiệp giá rẻ.
⇒Mẫu cửa gỗ đẹpcho phòng ngủ mới nhất hiện nay
⇒ Cửa nhựa đài loan, cửa nhựa ABS Hàn Quốc– cửa nhựa cao cấp
⇒ Cửa nhựa toilet,cửa nhựa phòng tắm– cửa nhựa giá rẻ
⇒ Báo giáCửa nhựa phòng ngủmới nhất hiện nay
Hãy kết bạn Zalo để được tư vấn thêm: 0367.787.877- 0943.473.355 gặp ( Ms. HƯƠNG) nhân viên kinh doanh.Để được tư vấn và báo giá chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ qua
Email :huonghoabinhdoor@gmail.com
website:cuathepchongchay.net.vn
Fanpage:Cửa đẹp chất lượng
Hệ thống showroom trưng bày ở các địa điểm sau:
1-Chi nhánh Thủ Đức: 639 QL 13 Hiệp Bình Phước ,TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
Hotline:0367.787.877- 0943.473.355
2 –Chi nhánh Bình Tân: 602 Kinh Dương Vương Phương An Lạc, Bình Tân TP Hồ Chí Minh
Hotline:0367.787.877- 0943.473.355
3 –Chi nhánh quận 2: 671 Nguyễn Duy Trinh , Bình Trưng Đông , Quận 2 TP Hồ Chí Minh
Hotline:0367.787.877- 0943.473.355
4 –Chi nhánh Nha Trang:731 Lê Hồng Phong Phường Phước Long, TP Nha Trang
Hotline:0367.787.877- 0943.473.355